Cảng trong nước

DANH SÁCH SÂN BAY DÂN DỤNG VÀ QUÂN SỰ TẠI VIỆT NAM

Danh sách sân bay dân sự đang hoạt động, danh sách sân bay quân sự, danh sách sân bay không còn hoạt động tại Việt Nam.

Theo quyết định số 238/QĐ-BGTVT, Hiện nay ở Việt Nam có tổng cộng 21 sân bay có hoạt động bay dân sự trong đó có 9 sân bay quốc tế, trong đó có 2 sân bay dân dụng nội địa đang tiến hành nâng cấp và xây dựng trở thành cảng hàng không quốc tế trong tương lai (Sân bay Liên Khương và Sân bay Cát Bi) nâng tổng số sân bay quốc tế lên 10 sân bay vào năm 2015, tất cả nằm dưới sự quản lý trực tiếp của Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam đặt trụ sở tại Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.

Sân bay đang hoạt động

danh sách sân bay tại việt nam đang hoạt động.
Sân bay đang hoạt động tại Việt Nam

Lưu ý: Chữ màu đỏ là sân bay quốc tế.

Việc đưa hình thức quảng cáo tại sân bay là một bước ngoặt lớn trong chiến dịch marketing.

TT 

Tên sân bay Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Loại đường băng Chiều dài đường băng Năm xây dựng

Bay đêm

1 Sân bay Côn Đảo VVCS/VCS Bà Rịa-Vũng Tàu 1 nhựa đường 1287m   Không
2 Sân bay Phù Cát VVPC/UIH Bình Định 1 bê tông 3051m 1966 Không
3 Sân bay Cà Mau VVCM/CAH Cà Mau 1 nhựa đường 1500m 1962 Không
4 Sân bay quốc tế Cần Thơ VVCT/VCA Cần Thơ 1 nhựa đường 3000m 1961
5 Sân bay Buôn Ma Thuột VVBM/BMV Đắk Lắk 1 nhựa đường 3000m 1972
6 Sân bay quốc tế Đà Nẵng VVDN/DAD Đà Nẵng 2 bê tông 3500m/3048m 1940
7 Sân bay Điện Biên Phủ VVDB/DIN Điện Biên 1 bê tông 1830m   Không
8 Sân bay Pleiku VVPK/PXU Gia Lai 1 nhựa đường 1817m  
9 Sân bay quốc tế Cát Bi VVCI/HPH Hải Phòng 1 bê tông/nhựa đường 2402m 1985
10 Sân bay quốc tế Nội Bài VVNB/HAN Hà Nội 2 bê tông 3200m/3800m 1977
11 Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất VVTS/SGN Thành phố Hồ Chí Minh 2 bê tông 3048m/3800m 1930
12 Sân bay quốc tế Cam Ranh VVCR/CXR Khánh Hòa 1 bê tông 3048m 1965
13 Sân bay Rạch Giá VVRG/VKG Kiên Giang 1 nhựa đường 1500m   Không
14 Sân bay quốc tế Phú Quốc VVPQ/PQC Kiên Giang 1 nhựa đường Polymer 3000m   Không
15 Sân bay Liên Khương VVDL/DLI Lâm Đồng 1 nhựa đường 3250m 1961
16 Sân bay Vinh VVVH/VII Nghệ An 1 nhựa đường 2400m  
17 Sân bay Tuy Hòa VVTH/TBB Phú Yên 1 bê tông 2902m   Không
18 Sân bay Đồng Hới VVDH/VDH Quảng Bình 1 bê tông 2400m 1930 Không
19 Sân bay quốc tế Chu Lai VVCA/VCL Quảng Nam 1 bê tông 3050m 2004 Không
20 Sân bay Thọ Xuân VVTX/TXD Thanh Hóa 1   3200m  
21 Sân bay quốc tế Phú Bài VVPB/HUI Thừa Thiên – Huế 1 bê tông 2675m   C

Hiện tại Nextbrand đang khai thác độc quyền các vị trí quảng cáo tại sân bay Nội Bàisân bay Đà Nẵngsân bay Tân Sơn Nhất.

Sân bay quân sự

sân bay quân sự tại việt nam

Sân bay quân sự tại Việt Nam

Tên sân bay

Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Loại đường băng Chiều dài đường băng Năm xây dựng

Tình trạng hoạt động

Sân bay Vũng Tàu VVVT/VTG Bà Rịa-Vũng Tàu 1 nhựa đường 1800m   Sân bay dịch vụ
Sân bay Kép VVKP/ Bắc Giang 2 bê tông 2200m/1700m   Sân bay quân sự
Sân bay Phú Giáo VVPG/ Bình Dương 1   1300m   Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Phước Long (Phước Bình) /VSO Bình Phước         Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Biên Hòa VVBH/ Đồng Nai 2 bê tông 3053m/3053m   Sân bay quân sự
Sân bay Nước Trong (Long Thành)   Đồng Nai 1   1500m   Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Kiến An VV03/ Hải Phòng 1 bê tông 2400m   Sân bay quân sự
Sân bay Hòa Lạc VVHL/ Hà Nội 3   2200m/2200m/2200m   Sân bay quân sự
Sân bay Nha Trang VVNT/NHA Khánh Hòa 1 nhựa đường 1951m   Bỏ hoang
Sân bay Cam Ly VVCL/ Lâm Đồng 1 nhựa đường 1390m   Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Anh Sơn VVAS/ Nghệ An 1       Sân bay dự trữ quân sự
Sân bay Thành Sơn /PHA Ninh Thuận 1 bê tông 3200m 1940 Sân bay quân sự cấp 1
Sân bay Nà Sản VVNS/SQH Sơn La 1 nhựa đường 2409m 1950 Bỏ hoang
Sân bay Yên Bái   Yên Bái 1   2200m   Sân bay quân sự
Sân bay Trường Sa   Khánh Hoà 1   800m   Sân bay quân sự

Các sân bay không còn hoạt động

sân bay không còn hoạt động tại việt nam

Sân bay Bạch Mai không còn hoạt động

Sân bay

Mã ICAO/IATA Tỉnh Số đường băng Chiều dài phi đạo

Tình trạng sân bay

Sân bay Bạch Mai VVBM/ Hà Nội 1 980m Đang có đề án khôi phục
Sân bay Châu Đốc VVCD/ An Giang 1 600m Bỏ hoang
Sân bay Long Xuyên /XLO An Giang 1 700m Bỏ hoang
Sân bay Núi Sam   An Giang     Bỏ hoang
Sân bay Trà Vinh VVTV/PHU Trà Vinh 1 700m Thay thế bằng sân bay khác
Sân bay Trúc Giang VVTG/ Bến Tre 1 700m Bỏ hoang
Sân bay Hàm Tân   Bình Thuận      
Sân bay Phan Thiết VVPT/PHH Bình Thuận     Đang có đề án khôi phục
Sân bay Sông Mao   Bình Thuận      
Sân bay Quy Nhơn VVQN/ Bình Định 2 1300m/700m Trở thành đại lộ Nguyễn Tất Thành
Sân bay Nước Mặn VVNM/ Đà Nẵng 1 1400m Bỏ hoang
Sân bay Dục Mỹ   Khánh Hòa      
Sân bay Kon Tum VVKT/KON Kon Tum 1 2500 Trở thành đại lộ Ba Đình
Sân bay Tam Kỳ /TMK Quảng Nam      
Sân bay An Hòa          
Sân bay Ba Tơ          
Sân bay Tây Ninh   Tây Ninh      
Sân bay Vĩnh Long /XVL Vĩnh Long      
Sân bay Cần Đốt          
Sân bay Mộc Hóa VVMH/ Long An 1 1800m Bỏ hoang
Sân bay Tây Lộc          

 

Theo wikipedia